Tin Tổng Hợp

Dân tộc tiếng Nhật là gì

Dân tộc trong tiếng Nhật được gọi là 民族 (みんぞく), phiên âm là minzoku. Thuật...

Đi chơi tiếng Nhật là gì

Đi chơi trong tiếng Nhật được gọi là asobi (遊び), là hành động ra khỏi...

Mã số thuế tiếng Nhật là gì

Mã số thuế trong tiếng Nhật là zeihō (税法, ぜいほう). Đây là một chuỗi số,...

Ngọc lục bảo tiếng Nhật là gì

Ngọc lục bảo trong tiếng Nhật được gọi là Emerarudo (エメラルド), được xem là nữ...

Từ vựng tiếng Nhật về triết học

Triết học trong tiếng Nhật là 哲学 (てつがく), phiên âm romaji là tetsugaku. Đây là...

Rau má tiếng Nhật là gì

Rau má trong tiếng Nhật được gọi là tsubokusa (ツボクサ). Đây là một loại cây...

Manyoshu là gì

Manyoshu (万葉集) – Vạn Diệp Tập là tập thơ lớn nhất và cổ nhất còn...

Chợ trong tiếng Hàn là gì

Chợ trong tiếng Hàn là 시장. Đó là nơi diễn ra các hoạt động mua...

Thở dài tiếng Nhật là gì

Thở dài trong tiếng Nhật là 溜息をつく, phiên âm romaji là tameiki wo tsuku. Thở...

Phố đi bộ tiếng Nhật là gì

Phố đi bộ trong tiếng Nhật được gọi là hokoushatengoku (歩行者天国), là khu vực trong...

0913.756.339