Bình nước tiếng Anh là gì

Water bottle trong tiếng Anh được phiên âm là ˈwɔː.tər ˈbɒt.əl. Đây là một dụng cụ trong gia đình được sử dụng để đựng hoặc chứa nước. Dưới đây là một số từ vựng và cụm từ tiếng Anh liên quan đến bình nước.

Bình nước tiếng Anh là water bottle là một dụng cụ trong gia đình dùng để đựng hoặc chứa nước. Bình nước có thể bảo quản được nhiệt độ nóng lạnh không để môi trường bên ngoài ảnh hưởng.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bình nước:

Water bottle /ˈwɔː.tər ˈbɒt.əl/: Bình nước suối.

Water spray /ˈwɔː.tər spreɪ/: Bình phun nước.

Clean water /kliːn ˈwɔː.tər/: Nước suối sạch.

Cooking oil bottle /ˈkʊk.ɪŋ ɔɪl ˈbɒt.əl/: Bình dầu ăn.

Fish sauce bottle / fɪʃ sɔːs ˈbɒt.əl/: Bình nước mắm.

Soy sauce bottle /sɔɪ sɔːs ˈbɒt.əl/: Bình nước tương.

Hand sanitizer /hænd ˈsæn.ɪ.taɪ.zər/: Nước rửa tay.

Teapot /ˈtiː.pɒt/: Ấm trà.

Soft drink /sɒft drɪŋk/: Nước ngọt có ga.

Beer /bɪər/: Bia.

Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/: Rượu.

Milk bottle /mɪlk ˈbɒt.əl/: Bình sữa.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến bình nước:

How many liters of water is this container?

Bình nước này chứa được bao nhiêu lít?

How much is a water bottle?

Một bình nước bao nhiêu tiền?

Hot drinks may be brought in thermoses.

Nên đựng nước nóng trong bình thủy.

Keep fresh water, the juice in the jar cannot be broken.

Hãy giữ nước ngọt, nước trái cây trong bình không thể bị vỡ.

A container of warm water.

Bình đựng nước nóng.

Water bottle is compact or not?

Bình nước có nhỏ gọn hay không?

Bài viết bình nước tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhotheascent.org.

0913.756.339