Trên tiếng Trung, câu ‘Vạn sự như ý’ được viết là 完事如意 (Wànshì rúyì). Đây là một câu chúc phổ biến, thường dùng để bày tỏ mong muốn tốt lành đến người nhận lời chúc.
Vạn sự như ý tiếng Trung là 完事如意 (Wànshì rúyì), đây là một câu chúc vô cùng thông dụng.
Mọi người thường dùng câu chúc này để bày tỏ mong muốn tốt đẹp đến người nhận được lời chúc.
Một số câu chúc bằng tiếng Trung:
圣诞快乐 (shèng dàn kuài lè): Chúc mừng Giáng sinh.
新年快乐 (xīn nián kuài lè): Chúc mừng năm mới.
生日快乐 (shēng rì kuài lè): Chúc mừng sinh nhật.
一切顺利 (yī qiē shùn lì): Mọi việc thuận lợi.Vạn sự như ý tiếng Trung, SGV
祝你健康 (zhù nǐ jiàn kāng): Chúc anh khỏe mạnh.
万寿无疆 (wàn shòu wú jiāng): Sống lâu trăm tuổi.
家庭幸福 (jiā tíng xìng fú): Gia đình hạnh phúc.
工作顺利 (gōng zuo shùn lì): Công việc thuận lợi.
生意兴隆 (shēng yì xīng lóng): Làm ăn phát tài.
祝你好运 (zhù ni hăo yùn): Chúc bạn may mắn.
旅行愉快 (lu xíng yú kuài): Chuyến đi vui vẻ.
合家平安 (hé jiā píng ān): Cả nhà bình an.
一团和气 (yī tuán hé qì): Cả nhà hòa thuận.
恭喜发财 (gōng xi fā cái): Chúc phát tài.
从心所欲 (cóng xīn suo yù): Muốn gì được nấy.
一帆风顺 (yī fān fēng shùn): Thuận buồm xuôi gió.
一路平安 (yī lù píng ān): Thượng lộ bình an.
大展宏图 (dà zhăn hóng tú): Sự nghiệp phát triển.
Bài viết vạn sự như ý tiếng Trung được tổng hợp bởi canhocitygarden.org.
- Vận chuyển hành lý tiếng Nhật là gì
- Table of Contents là gì
- Fan cuồng trong tiếng Anh là gì?
- Vbiz là gì?
- Khảo cổ tiếng Hàn là gì
- Thầy cúng tiếng Nhật là gì
- Đá quý tiếng Nhật là gì
- Áo phao lông vũ tiếng Nhật là gì
- Thái cực quyền trong tiếng Nhật là gì
- Tên các chức vụ nhà nước bằng tiếng Nhật
- Đau bụng tiếng Nhật là gì
- Otoshidama là gì
- Dân tộc tiếng Nhật là gì
- Đi chơi tiếng Nhật là gì
- Mã số thuế tiếng Nhật là gì