Thái cực quyền trong tiếng Nhật là gì

Thái cực quyền trong tiếng Nhật là 太極拳 (たいきょくけん), phiên âm romaji là taikyokuken. Đây là một môn võ thuật cổ truyền của Trung Quốc, nổi tiếng với các động tác uyển chuyển, trường quyền đặc trưng.

Thái cực quyền trong tiếng Nhật là 太極拳 (たいきょくけん), phiên âm romaji là taikyokuken. Thái cực quyền, là một môn võ thuật cổ truyền của Trung Quốc với đặc trưng là các động tác trường quyền uyển chuyển, chậm rãi kết hợp với điều hoà hơi thở.

Một số câu ví dụ về thái cực quyền trong tiếng Nhật:

平衡感覚が多少衰えても動くことができるように ヨガや太極拳をやっています.

Như tôi đang tập yoga và thái cực quyền để tăng khả năng cân bằng, bởi vậy khi tôi dần mất khả năng này, tôi vẫn có thể di chuyển.

権威を行使する際のもう一方の極端な例は,レハベアムです。

Rô-bô-am là thí dụ tiêu biểu cho thái cực kia trong việc sử dụng quyền hành.

他方の極端として,人に勝る名声や権力を得ようと決意して,通常の家族生活を二の次にした人も少なくありません。

Còn bên thái cực kia thì nhiều người đã xem nhẹ đời sống gia đình bình thường trong khi cương quyết đạt cho được danh vọng hay quyền thế hơn người khác.

Một số từ vựng khác về võ thuật:

Bujutsu (武術): Võ thuật.

Aikido (合気道): Võ Aikido, hiệp khí đạo.

Aikidouka (合気道家): Người luyện tập Aikido.

Karatedo (空手道): Võ karate.

Muetai (ムエタイ): Muay Thái.

Tekondo (テコンド): Võ Taekondo.

Jūdō (柔道): Nhu đạo, võ judo.

Bài viết thái cực quyền tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhotheascent.org.

0913.756.339