Chìa khóa tiếng Hàn là gì

Trên tiếng Hàn, chìa khóa được gọi là 열쇠 (yeolsoe). Chìa khóa là công cụ dùng để đưa vào lỗ khóa xoay để mở hoặc đóng ổ khóa. Đây là từ vựng trong tiếng Hàn liên quan đến vật dụng.

Chìa khóa tiếng Hàn là 열쇠 (yeolsoe). Chìa khóa là một công cụ được sử dụng để tra vào lỗ ổ khóa xoay để đóng hay mở ổ khóa.

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật.

책상 (chaeksang): Cái bàn.

물병 (mulbyeong): Bình nước.

모자 (moja): Mũ.

볼펜 (bulphen): Bút bi.

연필 (yeolphil): Bút chì.

거울 (geoul): Gương.

그릇 (geureus): Bát, chén.

젓가락 (jeokgarak): Đôi đũa.

숟가락 (sukgarak): Thìa.

접시 (jeopsi): Đĩa.

빗 (bis): Lược.

라디오 (ratio): Radio.

텔레비전 (thellebijeon): TV.

다리미 (tarimi): Bàn ủi.

선풍기 (seonphunggi): Quạt điện.

벽 시계 (byeok sigye): Đồng hồ treo tường.

의자 (euija): Ghế.

소파 (sopha): Ghế sôfa.

대야 (taeya): Thau, chậu.

마루걸레 (marugeolle): Giẻ lau nhà.

공구상자 (gonggusangja): Hộp đựng dụng cụ.

소화기 (sohwagi): Bình chữa cháy.

병 (byeong): Bình.

찻병 (chasbyeong): Ấm trà.

매트리스 (maetheuriseu): Nệm.

테이블보 (theibeulbo): Khăn trải bàn.

Bài viết chìa khóa tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhotheascent.org.

0913.756.339