Architecture trong tiếng Anh được phiên âm là ˈɑː.kɪ.tek.tʃər. Nó đề cập đến ngành nghệ thuật và khoa học của việc sắp xếp và tạo ra các thiết kế. Dưới đây là một số từ vựng và cấu trúc câu tiếng Anh liên quan đến kiến trúc.
Kiến trúc tiếng Anh là architecture là ngành nghệ thuật và khoa học dùng để tổ chức sắp xếp và tạo lập hồ sơ thiết kế.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến kiến trúc:
Rchitecture /ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/: Kiến trúc.
Scale /skeɪl/: Tỷ lệ.
Cube /kjuːb/: Hình lập phương.
Hemisphere /ˈhem.ɪ.sfɪər/: Bán cầu.
Triangular prism /traɪˈæŋ.ɡjə.lər ˈprɪz.əm/: Lăng trụ tam giác.
Cylinder /ˈsɪl.ɪn.dər/: Hình trụ.
Stilt /stɪlts/: Cột sàn nhà.
Juxtaposition /ˌdʒʌk.stəˈpəʊz/: Vị trí kề nhau.
Homogeneous /ˌhɒm.əˈdʒiː.ni.əs/: Đồng nhất.
Symmetry /ˈsɪm.ə.tri/: Cấu trúc đối xứng.
Texture /ˈteks.tʃər/: Kết cấu.
Diagram /ˈdaɪ.ə.ɡræm/: Sơ đồ.
Merge /mɜːdʒ/: Kết hợp.
Detail /ˈdiː.teɪl/: Chi tiết.
Linear /ˈlɪn.i.ər/: Nét kẻ.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến kiến trúc:
We are at the scene.
Chúng tôi đang ở công trường.
Remember to use your safety equipment.
Nhớ hãy dùng các dụng cụ bảo hộ lao động của bạn.
Caution, work in progress.
Cẩn thận, công trình đang thi công.
Construction works completed.
Công trình xây dựng đã hoàn thành.
We are on site now.
Chúng tôi đang ở công trường.
This is the plan of the house that she prepares to build.
Đây là bản thiết kế của ngôi nhà cô ấy chuẩn bị xây.
We will have a weekly meeting every thursday morning at the contractor’s site office.
Chúng ta sẽ họp hàng tuần mỗi sáng thứ năm tại văn phòng công trường của nhà thầu.
Bài viết kiến trúc tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhotheascent.org.