Siêu âm bụng tiếng Nhật là gì

Siêu âm bụng trong tiếng Nhật được viết bằng cụm từ Hán tự là 腹部超音波検査, được đọc là ふくぶちょうおんぱけんさ theo phiên âm romaji, tức là Fukubu chouonpa kensa.

Siêu âm bụng trong tiếng Nhật được viết bằng một cụm chữ Hán tự là 腹部超音波検査

Cách đọc là ふくぶ ちょうおんぱ けんさ

Phiên theo romaji là Fukubu chouonpa kensa.

Một số mẫu câu thường dùng khi đi khám bệnh:

どうなされたんですか

Bạn muốn khám gì?

腹部は痛いです

Tôi bị đau phần bụng.

いつからですか

Bạn bị từ khi nào?

先週からです

Tôi bị từ tuần trước.

食欲は大丈夫ですか

Bạn có bị chán ăn không?

大丈夫です / よくないです

Tôi ăn uống bình thường / Tôi không muốn ăn gì.

Một số khoa khám bệnh có siêu âm bụng bằng tiếng Nhật như:

内科 (naika): nội khoa

外科 (geka): ngoại khoa

胃腸科 (ichou ka): khoa dạ dày, ruột

産婦人科 (sanfujin ka): khoa phụ sản

婦人科 (fujinka): phụ khoa

Bài viết Siêu âm bụng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhotheascent.org.

0913.756.339