Trong tiếng Trung, chăm sóc da được gọi là pífū hùlǐ (皮肤护理). Việc chăm sóc da rất quan trọng đối với mọi người, đặc biệt là với phụ nữ. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chăm sóc da.
Chăm sóc da tiếng Trung là pífū hùlǐ (皮肤护理). Chăm sóc da là một việc rất quan trọng với mỗi người, đặc biệt là với phái nữ.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chăm sóc da:
Mǒ fáng shài shuāng ( 抹防晒霜 ): Bôi kem chống nắng.
Xǐ liǎn (洗脸): Rửa mặt.
Qīng jié (清洁): Rửa sạch, làm sạch.
Mǒ bǎo shī rǔ yè (抹保湿乳液): Bôi sữa dưỡng ẩm.
Fū miàn mó (敷面膜): Đắp mặt nạ.
Qù sǐ pí (去死皮): Tẩy da chết.
Qù hēi tóu (去黑头): Lấy mụn đầu đen.
Hù chún (护唇 ): Chăm sóc môi.
Shōu suō máo kǒng (收缩毛孔): Thu nhỏ lỗ chân lông.
Xiè zhuāng (卸妆): Tẩy trang.
Měi róng (美容): Làm đẹp.
Àn mó (按摩): Mát xa.
Tên các sản phẩm chăm sóc da bằng tiếng Trung:
Fáng shài shuāng (防晒霜): Kem chống nắng.
Xǐ miàn nǎi (洗面奶): Sữa rửa mặt.
Kuàng quán pēn wù (矿泉喷雾): Xịt khoáng.
Xī yóu miàn zhǐ (吸油面纸): Giấy thấm dầu.
Wǎn ān miàn mó (晚安面膜): Mặt nạ ngủ.
Bǔ shuǐ miàn shuāng (补水面霜): Kem dưỡng cấp ẩm.
Xiè zhuāng yè (卸妆液): Nước tẩy trang.
Rì shuāng (日霜): Kem dưỡng ban ngày.
Wǎn shuāng (晚霜): Kem dưỡng ban đêm.
Shuǎng fū shuǐ (爽肤水): Toner.
Mó shā gāo (磨砂膏): Tẩy da chết mặt.
Huà zhuāng shuǐ (化妆水): Lotion.
Bài viết chăm sóc da tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhotheascent.org.
- Không khí tiếng Nhật là gì
- Từ vựng trang phục về kimono
- Quần áo hàng hiệu tiếng Anh là gì
- Huấn luyện tiếng Nhật là gì
- Dầu gội tiếng Nhật
- Samurai là gì
- Suối nước nóng tiếng Nhật là gì
- Tạm biệt nhé tiếng Trung
- Cửa hàng tiện lợi tiếng Nhật là gì
- Đại diện thương hiệu tiếng Anh là gì
- Siêu âm bụng tiếng Nhật là gì
- Phòng thí nghiệm tiếng Nhật là gì
- Các loại chữ tiếng Nhật
- Chìa khóa tiếng Hàn là gì
- Otaku nghĩa là gì